03
 
 
  
  | 
 Long dài, short ngắn, tall cao  Here đây, there đó, which nào, where đâu  Sentence có nghĩa là câu  Lesson bài học, rainbow cầu vồng  Husband là đức ông chồng  Daddy cha bố, please don't xin đừng  Darling tiếng gọi em cưng  Merry vui thích, cái sừng là horn  Rách rồi xài đỡ chữ torn  To sing là hát, a song một bài  Nói sai sự thật to lie  Go đi, come đến, một vài là some  Đứng stand, look ngó, lie nằm  Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi  One life là một cuộc đời  Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu  Lover tạm dịch người yêu  Charming duyên dáng, mỹ miều graceful  Mặt trăng là chữ the moon  World là thế giới, sớm soon, lake hồ  Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe  Đêm night, dark tối, khổng lồ giant  Fun vui, die chết, near gần  Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn  Burry có nghĩa là chôn  Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta  Xe hơi du lịch là car  Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam  Thousand là đúng... mười trăm  Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ  Wait there đứng đó đợi chờ  Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu  Trừ ra except, deep sâu  Daughter con gái, bridge cầu, pond ao  Enter tạm dịch đi vào  Thêm for tham dự lẽ nào lại sai  Shoulder cứ dịch là vai  Writer văn sĩ, cái đài radio  A bowl là một cái tô  Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô  Máy khâu dùng tạm chữ sew  Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm  Shelter tạm dịch là hầm  Chữ shout là hét, nói thầm whisper  What time là hỏi mấy giờ  Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim  Gặp ông ta dịch see him  Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi  Mountain là núi, hill đồi  Valley thung lũng, cây sồi oak tree  Tiền xin đóng học school fee  Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm  To steal tạm dịch cầm nhầm  Tẩy chay boycott, gia cầm poultry  Cattle gia súc, ong bee  Something to eat chút gì để ăn  Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng  Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương  Pretty xinh đẹp thường thường so so  Lotto là chơi lô tô  Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ  Push thì có nghĩa đẩy, xô  Marriage đám cưới, single độc thân  Foot thì có nghĩa bàn chân  Far là xa cách còn gần là near  Spoon có nghĩa cái thìa  Toán trừ subtract, toán chia divide  Dream thì có nghĩa giấc mơ  Month thì là tháng, thời giờ là time  Job thì có nghĩa việc làm  Lady phái nữ, phái nam gentleman  Close friend có nghĩa bạn thân  Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời  Fall down có nghĩa là rơi  Welcome chào đón, mời là invite  Short là ngắn, long là dài  Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe  Autumn có nghĩa mùa thu  Summer mùa hạ, cái tù là jail  Duck là vịt, pig là heo  Rich là giàu có, còn nghèo là poor  Crab thì có nghĩa con cua  Church nhà thờ đó, còn chùa temple  Aunt có nghĩa dì, cô  Chair là cái ghế, cái hồ là pool  Late là muộn, sớm là soon  Hospital bệnh viẹn, school là trường  Dew thì có nghĩa là sương  Happy vui vẻ, chán chường weary  Exam có nghĩa kỳ thi  Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.  Region có nghĩa là miền,  Interupted gián đoạn còn liền next to.  Coins dùng chỉ những đồng xu,  Còn đồng tiền giấy paper money.  Here chỉ dùng để chỉ tại đây,  A moment một lát còn ngay right now,  Brothers-in-law đồng hao.  Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow-countryman  Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,  Open-hended hào phóng còn hèn là mean.  Vẫn còn dùng chữ still,  Kỹ năng là chữ skill khó gì!  Gold là vàng, graphite than chì.  Munia tên gọi chim ri  Kestrel chim cắt có gì khó đâu.  Migrant kite là chú diều hâu  Warbler chim chích, hải âu petrel  Stupid có nghĩa là khờ,  Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.  How many có nghĩa bao nhiêu.  Too much nhiều quá, a few một vài  Right là đúng, wrong là sai  Chess là cờ tướng, đánh bài playing card  Flower có nghĩa là hoa  Hair là mái tóc, da là skin  Buổi sáng thì là morning  King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng  Wander có nghĩa lang thang  Màu đỏ là red, màu vàng yellow  Yes là đúng, không là no  Fast là nhanh chóng, slow chậm rì  Sleep là ngủ, go là đi  Weakly ốm yếu healthy mạnh lành  White là trắng, green là xanh  Hard là chăm chỉ, học hành study  Ngọt là sweet, kẹo candy  Butterfly là bướm, bee là con ong  River có nghĩa dòng sông  Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ  Dirty có nghĩa là dơ  Bánh mì bread, còn bơ butter  Bác sĩ thì là doctor  Y tá là nurse, teacher giáo viên  Mad dùng chỉ những kẻ điên,  Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.  A song chỉ một bài ca.  Ngôi sao dùng chữ star, có liền!  Firstly có nghĩa trước tiên  Silver là bạc, còn tiền money  Biscuit thì là bánh quy  Can là có thể, please vui lòng  Winter có nghĩa mùa đông  Iron là sắt còn đồng copper  Kẻ giết người là killer  Cảnh sát police, lawyer luật sư  Emigrate là di cư  Bưu điện post office, thư từ là mail  Follow có nghĩa đi theo  Shopping mua sắm còn sale bán hàng  Space có nghĩa không gian  Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand  Stupid có nghĩa ngu đần  Thông minh smart, equation phương trình  Television là truyền hình  Băng ghi âm là tape, chương trình program  Hear là nghe watch là xem  Electric là điện còn lamp bóng đèn  Praise có nghĩa ngợi khen  Crowd đông đúc, lấn chen hustle  Capital là thủ đô  City thành phố, local địa phương  Country có nghĩa quê hương  Field là đồng ruộng còn vườn garden  Chốc lát là chữ moment  Fish là con cá, chicken gà tơ  Naive có nghĩa ngây thơ  Poet thi sĩ, great writer văn hào  Tall thì có nghĩa là cao  Short là thấp ngắn, còn chào hello  Uncle là bác, elders cô.  Shy mắc cỡ, coarse là thô.  Come on có nghĩa mời vô,  Go away đuổi cút, còn vồ pounce.  Poem có nghĩa là thơ,  Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.  Bầu trời thường gọi sky,  Life là sự sống còn die lìa đời  Shed tears có nghĩa lệ rơi  Fully là đủ, nửa vời by halves  Ở lại dùng chữ stay,  Bỏ đi là leave còn nằm là lie.  Tomorrow có nghĩa ngày mai  Hoa sen lotus, hoa lài jasmine  Madman có nghĩa người điên  Private có nghĩa là riêng của mình  Cảm giác là chữ feeling  Camera máy ảnh hình là photo  Động vật là animal  Big là to lớn, little nhỏ nhoi  Elephant là con voi  Goby cá bống, cá mòi sardine  Mỏng mảnh thì là chữ thin  Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm  Visit có nghĩa viếng thăm  Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi  Mouse con chuột, bat con dơi  Separate có nghĩa tách rời, chia ra  Gift thì có nghĩa món quà  Guest thì là khách chủ nhà house owner  Bệnh ung thư là cancer  Lối ra exit, enter đi vào  Up lên còn xuống là down  Beside bên cạnh, about khoảng chừng  Stop có nghĩa là ngừng  Ocean là biển, rừng là jungle  Silly là kẻ dại khờ,  Khôn ngoan smart, đù đờ luggish  Hôn là kiss, kiss thật lâu.  Cửa sổ là chữ window  Special đặc biệt normal thường thôi  Lazy... làm biếng quá rồi  Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon  Hứng thì cứ việc go on,  Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! 
  (Theo LàngXitrum)  |